I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
II. CÁC YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN HỆ THỐNG MỚI
III. CÁC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
1. PTP.01- Quy trình từ mua hàng đến nhập Nội địa
2. PTP.02 - Quy trình từ mua hàng đến nhập Nhập Khẩu
3. PTP.03 - Quy trình mua hàng đến nhập kho của các đơn vị thành viên đã đươc duyệt
4. PTP.04 - Quy trình quản lý công nợ phải trả với Nhà cung cấp
5. PTP.05 - Quy trình thanh toán
6. PTP.06 - Quy trình kiểm tra - điều chỉnh công nợ phải trả NCC
7. PTP.07 - Quy trình trả lại hàng cho Nhà cung cấp và giảm trừ công nợ (đối với hàng đã nhập kho)
8. PTP.08 - Quy trình quản lý các khoản trả trước Nhà cung cấp hoặc tạm ứng Nhân viên
9. PTP.09 - Quy trình quản lý các khoản hoàn ứng cho Nhân viên
10. PTP.10 - Quy trình quản lý danh mục Nhà cung cấp
IV. CÁC NGHIỆP VỤ ĐƯỢC XỬ LÝ TRÊN ORACLE
1. CÁC NGHIỆP VỤ LÀM TĂNG CÔNG NỢ PHẢI TRẢ
1.1. NV.PTP.01 - Mua NVL/CCDC trong nước theo hợp đồng với NCC
1.2. NV.PTP.02 - Giá trên hóa đơn mua hàng chênh lệch với giá PO
1.3. NV.PTP.03 - Mua NVL/CCDC nước ngoài theo hợp đồng với NCC
1.4. NV.PTP.04 - Cập nhật chi phí vận chuyển, thuế nhập khẩu
1.5. NV.PTP.05 - Thuế giá trị gia tăng trên hàng nhập khẩu
1.6. NV.PTP.06 - Mua TSCĐ theo hợp đồng kinh tế với người bán
1.7. NV.PTP.06.2 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
1.8. NV.PTP.07.1- Mua dịch vụ, các hóa đơn chi phí theo đối tượng công nợ)
1.9. NV.PTP.07.2 - Mua dịch vụ, các hóa đơn chi phí (thanh toán ngay, không cần theo dõi đối tượng công nợ)
1.10. NV.PTP.08- Phát hiện nguyên nhân TS thừa do NCC sót, hạch toán phải trả khác
1.11. NV.PTP.09 - Nghiệp vụ phải nộp, phải trả khác
1.12. NV.PTP.09.2 - Hạch toán khoản kinh phí đào tạo, đặt cọc lái xe
2. CÁC NGHIỆP VỤ LÀM GIẢM CÔNG NỢ PHẢI TRẢ
2.1. NV.PTP.10 - Trả trước tiền cho Nhà cung cấp
2.2. NV.PTP.12 - Thanh toán tiền hóa đơn cho NCC
2.3. NV.PTP.14 - Vay ngoại tệ (EUR) (có nhập quỹ) để thanh toán cho hóa đơn ngoại tệ khác (USD) của NCC
2.4. NV.PTP.15 - Nộp thuế nhập khẩu
2.5. NV.PTP.16 - Trả lại hàng cho Nhà cung cấp (NCC không phát hành hóa đơn mới)
2.6. NV.PTP.17 - Trả lại hàng cho Nhà cung cấp (NCC phát hành hóa đơn mới)
2.7. NV.PTP.18 - Giảm giá hàng mua về
3. CÁC NGHIỆP VỤ ĐIỀU CHỈNH CÔNG NỢ
3.1. NV.PTP.19 - Tăng công nợ
3.2. NV.PTP.20 - Giảm công nợ, công nợ gốc chưa thanh toán.
3.3. NV.PTP.21 - Giảm công nợ, công nợ gốc đã thanh toán, thực hiện thu lại tiền thừa.
3.4. NV.PTP.22- Giảm công nợ, công nợ gốc đã thanh toán, chuyển thành khoản trả trước.
4. CÁC NGHIỆP VỤ TẠM ỨNG VÀ HOÀN ỨNG
4.1. NV.PTP.23 - Tạm ứng cho nhân viên
4.2. NV.PTP.24 - Nhân viên hoàn ứng (trường hợp tạm ứng đủ)
4.3. NV.PTP.25 - Nhân viên hoàn ứng (trường hợp tạm ứng thừa-trả lại tiền)
4.4. NV.PTP.26 - Nhân viên hoàn ứng (trường hợp tạm ứng thừa-trừ vào lương)
4.5. NV.PTP.27 - Nhân viên hoàn ứng (trường hợp tạm ứng thiếu)
5. CÁC NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN ĐẾN NỢ VAY
5.1. NV.PTP.28 - Vay tiền
5.2. NV.PTP.29 - Trả gốc vay
5.3. NV.PTP.30 - Trả lãi vay
5.4. NV.PTP.31 - Chuyển nợ dài hạn thành nợ dài hạn đến hạn trả
6. CÁC NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ
6.1. NV.PTP.32 - Thực hiện các khoản đầu tư ngắn hạn
6.2. NV.PTP.33 - Thực hiện các khoản đầu tư dài hạn
6.3. NV.PTP.34 - Thực hiện các khoản đầu tư vào công ty con
6.4. NV.PTP.34.2 - Thực hiện góp vốn liên doanh
6.5. NV.PTP.35- Thực hiện các khoản đầu tư vào công ty liên kết
6.6. NV.PTP.36- Nhận một khoản (không phải cổ tức, lợi nhuận được chia) từ đơn vị đầu tư
6.7. NV.PTP.37- Chi khoản cổ tức, lợi nhuận được chia cho Nhà đầu tư
6.8. NV.PTP.38- Chi một khoản (không phải cổ tức, lợi nhuận được chia) cho Nhà đầu tư
7. CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC
7.1. NV.PTP.39 - Trả lương cho nhân viên
7.2. NV.PTP.40 - Nộp bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, kinh phí công đoàn
7.3. NV.PTP.41 - Nộp thuế cho Nhà nước
7.4. NV.PTP.42 - Nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu
7.5. NV.PTP.43 – Xử lý sai xót Chuyển tiền thanh toán cho Nhà cung cấp (cùng Kỳ)
7.6. NV.PTP.44 - Xử lý sai xót Chuyển tiền thanh toán cho Nhà cung cấp (khác Kỳ)
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
II. CÁC YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN HỆ THỐNG MỚI
III. CÁC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
1. PTP.01- Quy trình từ mua hàng đến nhập Nội địa
2. PTP.02 - Quy trình từ mua hàng đến nhập Nhập Khẩu
3. PTP.03 - Quy trình mua hàng đến nhập kho của các đơn vị thành viên đã đươc duyệt
4. PTP.04 - Quy trình quản lý công nợ phải trả với Nhà cung cấp
5. PTP.05 - Quy trình thanh toán
6. PTP.06 - Quy trình kiểm tra - điều chỉnh công nợ phải trả NCC
7. PTP.07 - Quy trình trả lại hàng cho Nhà cung cấp và giảm trừ công nợ (đối với hàng đã nhập kho)
8. PTP.08 - Quy trình quản lý các khoản trả trước Nhà cung cấp hoặc tạm ứng Nhân viên
9. PTP.09 - Quy trình quản lý các khoản hoàn ứng cho Nhân viên
10. PTP.10 - Quy trình quản lý danh mục Nhà cung cấp
IV. CÁC NGHIỆP VỤ ĐƯỢC XỬ LÝ TRÊN ORACLE
1. CÁC NGHIỆP VỤ LÀM TĂNG CÔNG NỢ PHẢI TRẢ
1.1. NV.PTP.01 - Mua NVL/CCDC trong nước theo hợp đồng với NCC
1.2. NV.PTP.02 - Giá trên hóa đơn mua hàng chênh lệch với giá PO
1.3. NV.PTP.03 - Mua NVL/CCDC nước ngoài theo hợp đồng với NCC
1.4. NV.PTP.04 - Cập nhật chi phí vận chuyển, thuế nhập khẩu
1.5. NV.PTP.05 - Thuế giá trị gia tăng trên hàng nhập khẩu
1.6. NV.PTP.06 - Mua TSCĐ theo hợp đồng kinh tế với người bán
1.7. NV.PTP.06.2 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
1.8. NV.PTP.07.1- Mua dịch vụ, các hóa đơn chi phí theo đối tượng công nợ)
1.9. NV.PTP.07.2 - Mua dịch vụ, các hóa đơn chi phí (thanh toán ngay, không cần theo dõi đối tượng công nợ)
1.10. NV.PTP.08- Phát hiện nguyên nhân TS thừa do NCC sót, hạch toán phải trả khác
1.11. NV.PTP.09 - Nghiệp vụ phải nộp, phải trả khác
1.12. NV.PTP.09.2 - Hạch toán khoản kinh phí đào tạo, đặt cọc lái xe
2. CÁC NGHIỆP VỤ LÀM GIẢM CÔNG NỢ PHẢI TRẢ
2.1. NV.PTP.10 - Trả trước tiền cho Nhà cung cấp
2.2. NV.PTP.12 - Thanh toán tiền hóa đơn cho NCC
2.3. NV.PTP.14 - Vay ngoại tệ (EUR) (có nhập quỹ) để thanh toán cho hóa đơn ngoại tệ khác (USD) của NCC
2.4. NV.PTP.15 - Nộp thuế nhập khẩu
2.5. NV.PTP.16 - Trả lại hàng cho Nhà cung cấp (NCC không phát hành hóa đơn mới)
2.6. NV.PTP.17 - Trả lại hàng cho Nhà cung cấp (NCC phát hành hóa đơn mới)
2.7. NV.PTP.18 - Giảm giá hàng mua về
3. CÁC NGHIỆP VỤ ĐIỀU CHỈNH CÔNG NỢ
3.1. NV.PTP.19 - Tăng công nợ
3.2. NV.PTP.20 - Giảm công nợ, công nợ gốc chưa thanh toán.
3.3. NV.PTP.21 - Giảm công nợ, công nợ gốc đã thanh toán, thực hiện thu lại tiền thừa.
3.4. NV.PTP.22- Giảm công nợ, công nợ gốc đã thanh toán, chuyển thành khoản trả trước.
4. CÁC NGHIỆP VỤ TẠM ỨNG VÀ HOÀN ỨNG
4.1. NV.PTP.23 - Tạm ứng cho nhân viên
4.2. NV.PTP.24 - Nhân viên hoàn ứng (trường hợp tạm ứng đủ)
4.3. NV.PTP.25 - Nhân viên hoàn ứng (trường hợp tạm ứng thừa-trả lại tiền)
4.4. NV.PTP.26 - Nhân viên hoàn ứng (trường hợp tạm ứng thừa-trừ vào lương)
4.5. NV.PTP.27 - Nhân viên hoàn ứng (trường hợp tạm ứng thiếu)
5. CÁC NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN ĐẾN NỢ VAY
5.1. NV.PTP.28 - Vay tiền
5.2. NV.PTP.29 - Trả gốc vay
5.3. NV.PTP.30 - Trả lãi vay
5.4. NV.PTP.31 - Chuyển nợ dài hạn thành nợ dài hạn đến hạn trả
6. CÁC NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ
6.1. NV.PTP.32 - Thực hiện các khoản đầu tư ngắn hạn
6.2. NV.PTP.33 - Thực hiện các khoản đầu tư dài hạn
6.3. NV.PTP.34 - Thực hiện các khoản đầu tư vào công ty con
6.4. NV.PTP.34.2 - Thực hiện góp vốn liên doanh
6.5. NV.PTP.35- Thực hiện các khoản đầu tư vào công ty liên kết
6.6. NV.PTP.36- Nhận một khoản (không phải cổ tức, lợi nhuận được chia) từ đơn vị đầu tư
6.7. NV.PTP.37- Chi khoản cổ tức, lợi nhuận được chia cho Nhà đầu tư
6.8. NV.PTP.38- Chi một khoản (không phải cổ tức, lợi nhuận được chia) cho Nhà đầu tư
7. CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC
7.1. NV.PTP.39 - Trả lương cho nhân viên
7.2. NV.PTP.40 - Nộp bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, kinh phí công đoàn
7.3. NV.PTP.41 - Nộp thuế cho Nhà nước
7.4. NV.PTP.42 - Nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu
7.5. NV.PTP.43 – Xử lý sai xót Chuyển tiền thanh toán cho Nhà cung cấp (cùng Kỳ)
7.6. NV.PTP.44 - Xử lý sai xót Chuyển tiền thanh toán cho Nhà cung cấp (khác Kỳ)
Tap 2: Quy Trinh Mua Hang Tra Tien- Giai phap ERP Oracle Cho Cong Ty San Xuat Gach Men
Tap 2: Quy Trinh Mua Hang Tra Tien- Giai phap ERP Oracle Cho Cong Ty San Xuat Gach Men
Product Details
BN ID: | 2940153885452 |
---|---|
Publisher: | Ictroi |
Publication date: | 11/28/2016 |
Series: | Giáp ERP Oracle Cho Công Ty S |
Sold by: | Smashwords |
Format: | eBook |
File size: | 4 MB |
Language: | Vietnamese |